Dịch vụ cho thuê xe Rạng Đông xin gửi tới quý khách hàng bảng giá thuê xe 7 chỗ. Quý khách tham khảo chi tiết, và biết được dịch vụ thuê xe ra sao. Nhằm tạo thuận tiện hơn trong việc dự trù kinh phí trước mỗi chuyến đi.
STT | Địa điểm | Thời gian | Km | Xe 7 chỗ |
---|---|---|---|---|
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 500,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 900,001 |
3 | City tour (8tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,300,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,200,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,200,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,300,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,300,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,400,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,400,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,600,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,600,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,600,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 1,700,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 2,100,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,300,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,200,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,300,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,300,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 1,800,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 1,900,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,200,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,200,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,200,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,300,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,300,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,400,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,500,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,500,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,500,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 1,800,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,200,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,300,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,400,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,700,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,700,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 1,900,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 1,900,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,200,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,200,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,200,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 1,800,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 1,900,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,600,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 1,700,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 1,900,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 1,900,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 2,100,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,300,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,300,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,300,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,300,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,400,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,400,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,400,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,400,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 1,600,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,200,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,200,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,300,001 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,600,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,600,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 2,800,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,100,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,200,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,300,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 1,900,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 1,800,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 1,900,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 2,000,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 2,000,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,300,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 2,700,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2,800,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 2,800,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 2,900,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 3,600,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 3,600,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,300,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,300,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,300,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,400,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2,300,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 2,400,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 2,700,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 2,700,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 2,700,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 3,200,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 3,200,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,100,001 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 4,200,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 4,200,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 4,400,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 4,000,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 4,000,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 4,000,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 4,300,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 4,800,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 3,400,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 3,400,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 3,900,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 1,900,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 1,900,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 1,900,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,300,001 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,300,001 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,300,001 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,400,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,500,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,500,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,300,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 5,900,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 7,400,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 3,400,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 3,600,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,400,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,600,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 2,800,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 3,200,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,500,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 2,700,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 2,800,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 12,900,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 14,900,001 |
Giá thuê xe 7 chỗ trên thị trường hiện nay được PR rầm rộ với nhiều con số khác nhau. Giá báo sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như đơn vị kinh doanh, loại xe 7 chỗ cao cấp hay bình dân, thuê vào cuối tuần, lễ, hay ngày bình thường, thuê trong thời gian bao lâu, thuê có tài xế hay không, có kèm dịch vụ gì, thuê theo tháng hay theo ngày, …
Nếu bạn đang quan tâm tới chi phí khi thuê xe 7 chỗ đi lại du lịch, công tác, về quê, cưới hỏi, lễ tiệc, …Hãy cập nhật ngay những thông tin hữu ích về giá qua bài viết này để có cái nhìn khách quan nhất khi muốn đặt xe.
Xem thêm:
Nội dung
Bảng giá thuê xe 7 chỗ tự lái
Thuê xe 7 chỗ tự lái đi lại là hình thức vô cùng phổ biến nếu bạn biết lái xe ô tô. Do đó, nếu muốn có chuyến đi thoải mái với người thân, bạn bè, gia đình, đồng nghiệp hay người yêu của mình. Bạn có thể chọn hình thức thuê xe tự lái đến nơi mình muốn.
Đối với hình thức này, bạn cần chuẩn bị thủ tục giấy tờ đầy đủ để được thuê xe. Và bằng lái xe và tài sản thế chấp là 2 thứ bắt buộc phải có khi chọn hình thức thuê xe tự lái. Với hình thức này, bạn không tốn tiền trả chi phí cho bác tài cho nên báo giá sẽ rẻ hơn khi thuê xe 7 chỗ có tài xế.
Mẫu xe Fortuner 7 chỗ tự lái màu trắng cho thuê giá tốt
Nếu quan tâm tới báo giá này thì bạn có thể tham khảo chi phí ngày thường rơi vào khoảng 700.000-800.000 đồng/ngày. Tuy nhiên, nếu bạn muốn lựa chọn thuê những mẫu xe 7 chỗ cao cấp hơn như, Kia Sedona, Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner, hay Honda CR-V, … Báo giá cho thuê sẽ tăng lên 1,2 triệu đến 1,6 triệu đồng/ngày tùy nơi.
Bảng giá thuê xe 7 chỗ có tài xế
Khi không biết lái xe 7 chỗ đi lại phục vụ công việc, hay du lịch. Bạn sẽ nghĩ ngay tới lựa chọn dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ có tài xế đưa đón. Báo giá sẽ tùy thuộc vào bạn thuê xe 7 chỗ đi đến đâu trong ngày, bao nhiêu km.
Chẳng hạn, khi thuê xe 7 chỗ đi Sân Bay. Số km sử dụng rơi vào khoảng 10km, đơn giá khoảng 500.000 VNĐ. Còn nếu bạn muốn City tour (8 tiếng/100km) thì báo giá rơi vào khoảng 1.100.000 VNĐ. Hoặc bạn muốn đi Khu du lịch Thủy Châu ở Bình Dương thì chi phí khoảng 1.200.000 VNĐ.
Báo giá thuê xe 7 chỗ 1 ngày bao nhiêu?
Tùy theo bạn chọn hình thức thuê xe 7 chỗ tự lái hay có tài xế mà có bảng giá khác nhau. Do đó, hãy liên hệ với đơn vị cho thuê xe uy tín để tham khảo đơn giá chi tiết.
Nếu bạn cần tìm xe 7 chỗ để đi City tour (4 tiếng/50km). Báo giá khoảng 900.000 VNĐ tại thuê xe Rạng Đông. Hay bạn cần xe 7 chỗ để đi Dĩ An Bình Dương. Số km sử dụng khoảng 50km thì chi phí khoảng 1200.000 VNĐ.
Tùy theo điểm đến để được báo giá cho thuê xe 7 chỗ
Nói chung, chi phí thuê xe 7 chỗ 1 ngày bao nhiêu sẽ phụ thuộc vào số km bạn sử dụng đối với hình thức thuê xe có tài xế. Và đơn giá thuê xe trong ngày tự lái sẽ được thỏa thuận cụ thể với đơn vị cho thuê xe.
Bảng giá thuê xe 7 chỗ 2 ngày 1 đêm thế nào?
Sắp tới, bạn cần 1 chiếc xe 7 chỗ để thuê đi Vũng Tàu trong thời gian 2 ngày 1 đêm. Bạn muốn tham khảo chi phí như thế nào để lên kế hoạch cho chuyến du lịch của mình.
Khi đi Thành Phố Vũng Tàu, số km bạn sử dụng rơi vào khoảng 220km. Đối với dòng xe 7 chỗ khi thuê, chi phí sẽ rơi vào 1700.000 VNĐ đối với đi trong ngày 1 chiều. Còn nếu bạn cần xe 7 chỗ 2 ngày 1 đêm, có tài xế phục vụ trong thời gian này. Hãy liên hệ ngay với thuê xe Rạng Đông qua hotline: 0706 915 555 sẽ được báo giá nhanh chóng.
Đơn giá thuê xe 7 chỗ 3 ngày 2 đêm?
Báo giá này phụ thuộc vào bạn cần thuê xe 7 chỗ có tài xế hay không, đi đâu, loại xe 7 chỗ bình dân hay cao cấp, …Chẳng hạn, bạn cần xe 7 chỗ để đi Nha Trang, số km khoảng 860km. Chi phí bỏ ra khoảng 4.300.000 VNĐ đối với thuê xe 7 chỗ 1 chiều.
Do đó, để biết giá thuê xe 7 chỗ 3 ngày 2 đêm 2023 cụ thể. Bạn cần liên hệ với chúng tôi để nắm bắt và thương lượng chi phí cho hành trình của mình. Cam kết, báo giá cạnh tranh nhất thị trường hiện nay, đảm bảo không đâu rẻ bằng. Bởi, chúng tôi trực tiếp cho thuê xe nên giá không qua khâu trung gian nào cả.
Mức giá thuê xe 7 chỗ theo tháng hiện nay bao nhiêu?
Đối với hình thức thuê xe 7 chỗ theo tháng, hợp tác lâu dài. Đơn giá sẽ ưu đãi hơn rất nhiều so với thuê xe 7 chỗ theo ngày. Hình thức này sẽ tiết kiệm cho những ai có nhu cầu đặt xe đi lại lâu dài vì công việc, kinh doanh.
Khi thuê xe Fortuner 7 chỗ đi lại theo tháng, 26 ngày. Số km sử dụng 2600km, báo giá chưa VAT khoảng 27.979.000 VNĐ. Phụ thu quá giờ là 50.000 VNĐ/h, 6.000 VNĐ/km.
Cam kết giá cho thuê xe 7 chỗ cạnh tranh nhất thị trường
Hay bạn cần tìm 7 chỗ Sedona thuê đi lại theo tháng, 26 ngày. Số km sử dụng 26000km, báo giá chưa VAT khoảng 39.979.000 VNĐ. Phụ thu quá giờ 80.000 VNĐ/h, 8.000 VNĐ/km.
Như vậy, tùy theo mẫu xe 7 chỗ theo tháng muốn thuê. Chúng tôi sẽ báo giá cụ thể cho khách hàng. Đơn giá mang tính chất tham khảo, muốn biết giá chuẩn xác nhất. Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua: thuexerangdong@gmail.com.
Bảng giá thuê xe 7 chỗ theo km bao nhiêu?
Tùy theo bạn lựa chọn hình thức thuê xe 7 chỗ theo km tự lái hay có tài xế để được báo giá cụ thể. Chẳng hạn, khi thuê xe 7 chỗ tự lái theo km sẽ được tính như sau:
- Số km sử dụng < 76 thì đơn giá tầm: 779.000 VNĐ.
- Số km sử dụng 76- 100 thì đơn giá tầm: 879.000 VNĐ.
- Số km sử dụng 101 – 125 thì đơn giá tầm: 979.000 VND.
- Số km sử dụng 276 – 300 thì đơn giá tầm: 1679.000 VND.
…Nói chung, dựa vào số km bạn muốn sử dụng khi thuê xe tự lái 7 chỗ ngồi. Đơn vị cho thuê xe của chúng tôi sẽ báo giá một cách cụ thể.
Đối với hình thức thuê xe 7 chỗ theo km có tài xế. Để biết cụ thể chi phí thế nào, gọi ngay: hotline: 0706 915 555 nhận báo giá ưu đãi chưa từng có.
Báo giá thuê xe Innova 7 chỗ cụ thể ra sao?
Nếu bạn cần 7 chỗ Innova đi lại theo tháng, 26 ngày. Số km sử dụng 2600km, báo giá chưa VAT khoảng 26.979.000 VNĐ. Chi phí phụ thu quá giờ là 50.000 VNĐ/h, 6.000 VNĐ/km.
Nội thất xe 7 chỗ Innova siêu sang trọng cho thuê giá tốt
Để biết giá chuẩn xác khi thuê xe Innova 7 chỗ theo ngày hay theo km. Đừng quên liên hệ ngay với thuê xe Rạng Đông, quý khách hàng sẽ nhận được báo giá thuê xe 7 chỗ cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
Mọi thông tin, quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua:
- Địa chỉ: 109 Liên Phường, Tổ 7, Khu phố 6, phường Phước Long B, Quận 9, Tp. HCM
- Hotline: 0706 915 555
- Email: thuexerangdong@gmail.com
- Website: https://thuexerangdong.com