Thuê xe tự lái TP.HCM không cần hộ khẩu là một trong những dịch vụ giúp người thuê xe thuận tiện hơn trong các thủ tục. Vậy thật sự bản chất của nó là gì? Thủ tục có gì khác biệt? Hãy cùng Rạng Đông tìm hiểu bài viết sau đây:
Hiện nay dịch vụ cho thuê xe tự lái ở Hồ Chí Minh không cần hộ khẩu đang ngày càng phát triển do nhu cầu thuê xe, du lịch, công tác của người dân. Nắm bắt được nhu cầu này, Rạng Đông cho ra đời dịch vụ thuê xe tự lái TPHCM không cần hộ khẩu, đáp ứng nhu cầu sử dụng xe ô tô dành cho mọi đối tượng, kể cả quý khách hàng không có hộ khẩu tại TP.HCM.
Thuê xe tự lái không cần hộ khẩu giúp hoàn tất thủ tục nhanh chóng hơn
Xem thêm:
Nội dung
1. Thuê xe tự lái không cần hộ khẩu tại Sài Gòn là như thế nào?
Thuê xe tự lái không cần hộ khẩu là hình thức thuê xe mà không cần đến hộ khẩu tại TP.HCM, bạn hoàn toàn có thể sử dụng hộ khẩu tạm trú dài hạn (KT3) hoặc hộ khẩu tỉnh có xác nhận rõ ràng.
Hình thức thuê xe tự lái ở Sài Gòn không cần hộ khẩu hỗ trợ những người không thường trú tại TP.HCM dễ dàng thuê xe để phục vụ các nhu cầu như:
– Thuê xe rước dâu: Với dịch vụ thuê xe tự lái này, các chú rể có thể tự lái xe đến đón cô dâu của mình.
– Thuê xe tự lái đi du lịch: Dịch vụ thuê xe tự lái du lịch giúp các gia đình, công ty có thể đi du lịch một cách tự do, thoải mái, riêng tư.
– Thuê xe tự lái dài hạn: Hình thức thuê xe tự lái dài hạn thường được các doanh nghiệp sử dụng trong việc đưa đón các cấp lãnh đạo, khách hàng từ nước ngoài trong khoảng thời gian họ sinh sống và làm việc tại Việt Nam.
Thuê xe tự lái phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau của người sử dụng xe
2. Thủ tục cơ bản khi thuê xe tự lái không cần hộ khẩu là gì?
Dưới đây là quy trình thủ tục khá đơn giản để thuê xe tự lái TP.HCM không cần hộ khẩu bạn cần phải biết trước khi muốn thuê xe:
Bước 1: Ký hợp đồng thuê xe.
Để ký hợp đồng, đầu tiên bạn sẽ tiến hành chọn loại xe, số chỗ ngồi, dòng xe tại đơn vị cho thuê xe. Tốt nhất, bạn cần liên hệ nhân viên để được tư vấn trước khi đến lựa chọn.
Mỗi dòng xe thường có giá trị thuê khác nhau. Đồng thời, thời gian thuê xe cũng quyết định chi phí. Nhân viên tư vấn sẽ giới thiệu cho bạn những loại xe phù hợp với mục đích sử dụng để bạn có thể tiết kiệm tối đa các chi phí.
Ngay sau khi bạn chọn và thỏa thuận giá cả xong thì có thể tiến hành ký hợp đồng thuê xe với các điều khoản cụ thể. Các giấy tờ mà bạn cần cung cấp bao gồm: Chứng minh nhân dân, hộ khẩu hoặc KT3, bằng lái xe, cavet xe máy,…
Hai bên thỏa thuận kỹ càng trước khi ký hợp đồng chính thức thuê xe
Bước 2: Thanh toán tiền thuê xe.
Trước khi nhận xe, bạn cần phải thanh toán toàn bộ số tiền đã thỏa thuận trong hợp đồng, bao gồm cả khoản tiền đặt cọc.
Bước 3. Nhận xe tự lái.
Bạn sẽ được nhận xe tại trung tâm cho thuê hoặc được giao đến tại nhà, như trong hợp đồng đã thỏa thuận. Các loại giấy tờ cần thiết nêu trên của bạn sẽ được công ty cho thuê giữ lại và sẽ trả cho bạn khi bạn trả xe. Lưu ý, bạn cần phải cùng nhân viên kiểm tra tình trạng của xe ô tô trước khi mang đi. Trong đó, bạn nên chú ý về yêu cầu xe phải được vệ sinh sạch sẽ, dây an toàn chắc chắn, các bộ phận của xe không bị bong tróc hay hỏng hóc.
Khi nhận xe bạn nên kiểm tra kỹ càng tình trạng xe để có trải nghiệm tốt nhất
Bước 4: Trả xe.
Thời hạn trả xe của bạn phải đúng với thời gian ghi trong hợp đồng, vì nếu quá thì có thể bạn sẽ phải trả thêm phí. Trong quá trình nhận lại xe, nhân viên cũng sẽ kiểm tra tình trạng của xe tự lái một lần nữa để chắc chắn xe phải sạch sẽ và không hư hỏng, đúng tình trạng ban đầu. Nếu xe bị bẩn hoặc bộ phận nào đó có vấn đề thì bạn sẽ phải trả thêm tiền để rửa xe hoặc sửa chữa.
Cho thuê xe tự lái cần giấy tờ gì?
Để thuê xe tự lái, bạn cần chuẩn bị những giấy tờ sau:
- Hộ khẩu tại nơi thuê xe (nếu không có thì có thể nhờ bạn bè, người thân đứng tên giúp để thuê xe).
- Giấy phép lái xe.
- Chứng minh nhân dân.
- Tài sản thế chấp: xe máy và cà vẹt xe chính chủ với giá trị khoảng 20 triệu.
Tuy nhiên, quy trình thuê xe tự lái có thể khác nhau tùy thuộc vào từng đơn vị cho thuê. Bạn nên liên hệ với các đơn vị cho thuê xe để được tư vấn và báo giá chi tiết hơn.
Địa chỉ thuê xe tự lái uy tín ở TP.HCM mà không có hộ khẩu cũng có thể thuê được.
Sau khi nắm rõ được những thủ tục cơ bản, việc tiếp theo là chọn một địa chỉ thuê xe uy tín. Nếu bạn còn đang băn khoăn, thì hãy đến với thuê xe Rạng Đông để được tư vấn và nhận được những quyền lợi tốt nhất khi thuê xe. Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch, chúng tôi luôn đáp ứng mọi nhu cầu và làm hài lòng khách hàng một cách tuyệt đối.
Sau đây là lợi ích tuyệt vời mà bạn có thể nhận được khi đến với Rạng Đông:
– Cam kết các dòng xe cho thuê luôn hiện đại, là những dòng đời mới, sạch sẽ, các phụ kiện trên xe được trang bị đầy đủ.
– Đội ngũ nhân viên tư vấn dịch vụ nhiệt tình, luôn sẵn sàng phục tư vấn cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Giá dịch vụ cho thuê xe luôn phù hợp, thường xuyên có giảm giá nhằm tri ân những khách hàng thuê xe của chúng tôi.
Rạng Đông sẽ mang đến những quyền lợi tốt nhất khi bạn thuê xe tự lái TP.HCM
Bài viết vừa cung cấp một số thông tin cần thiết về việc thuê xe tự lái TP.HCM không cần hộ khẩu. Hy vọng rằng qua bài viết, các bạn sẽ nắm được những thủ tục để thuê xe ô tô tự lái không cần hộ khẩu này cũng như có thể tin tưởng chọn Rạng Đông là địa chỉ để thuê cho mình một dòng xe phù hợp với mục đích mà bạn sử dụng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline: 0706 915 555 để được tư vấn nhanh nhất bạn nhé!
Ngoài việc xem bài viết chủ đề thuê xe tự lái không cần hộ khẩu của chúng tôi. Các bạn có thể xem thêm một số thông tin khác liên quan đến mẫu xe ôto 7 chỗ giá miềm khi nhập khẩu tại đây.
Cuối cùng Rạng Đông xin cập nhật bảng giá thuê xe tự lái tại tphcm cho những bạn nào có nhu cầu thuê xe ngay ngày hôm nay.
STT | ĐỊA ĐIỂM | THỜI GIAN | KM | XE 4 CHỖ |
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 500,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 900,001 |
3 | City tour | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
(8tiếng/100km) | ||||
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,300,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,100,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,100,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,200,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,200,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,300,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,300,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,500,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 1,700,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 1,900,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,200,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,200,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,100,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,100,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,100,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,400,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,500,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,500,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,500,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,300,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,100,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,100,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 1,700,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,500,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 1,600,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 1,600,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 1,700,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 1,700,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 2,000,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,200,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,200,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,200,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,200,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,300,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,400,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,400,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,400,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,100,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,200.00 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 2,700,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,200,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,100,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,200,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,300,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 1,800,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 1,900,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 1,900,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,100,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 2,600,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2,700,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 2,700,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 2,800,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 3,500,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 3,500,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,100,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,300,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,300,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2,200,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 2,300,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 2,500,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 2,500,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 2,500,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 2,700,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 3,000,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,300,000 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 3,900,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 3,900,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 4,100,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 3,600,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 3,600,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 3,600,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 3,900,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 4,400,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 3,000,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 3,000,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 3,500,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 1,800,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,200.00 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,200.00 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,200.00 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,300,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,400,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,400,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,300,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 5,500,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 7,000,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 3,200,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 3,300,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 2,000,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,200,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,400,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 2,600,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 3,000,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,100,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 2,500,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 3,600,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 12,000,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 14,000,001 |
Như vậy là bạn đã có đầy đủ thông tin về dịch vụ cho thuê xe tự lái ở hcm không cần hộ khẩu rồi đó. Nếu bạn muốn thuê xe thì hãy liên hệ cho Rạng Đông để có giá tốt nhất nha.
Xem thêm: