Hãy cùng Rạng Đông tìm hiểu 3 lợi ích khi cân nhắc thuê xe 4 chỗ có tài xế để giúp chuyến đi của bạn thuận lợi, tiết kiệm và an toàn nhiều hơn. Hãy tận hưởng chuyến du lịch gia đình thật thoải mái nhé!
Hiện nay, nhu cầu sử dụng xe ô tô để di chuyển đường dài đã không còn quá xa lạ. Tuy nhiên, không phải gia đình nào cũng đủ điều kiện và kinh phí để đầu tư hẳn một chiếc xe 4, 7 chỗ cho mọi thành viên trong nhà khi cần đi đâu xa. Bởi vậy, những dịch vụ khi bạn cần thuê xe 4 chỗ có lái là vô cùng tiện lợi trong những trường hợp này.
Xem thêm:
- Cho Thuê Xe Du Lịch 4 Chỗ – Thuê Xe Rạng Đông
- Nên thuê xe tự lái hay thuê xe có tài xế? – Thuê Xe Rạng Đông
Những chuyến du lịch của gia đình nhỏ rất phù hợp với dịch vụ thuê xe 4 chỗ có tài xế
Nội dung
Nhu cầu cần thuê xe 4 chỗ kèm tài xế cho gia đình
Với một gia đình 4 người, có thể nghĩ đơn giản rằng việc đi thuê một phương tiện để di chuyển là khá tốn kém, di chuyển đơn giản như mua vé xe khách hoặc xe máy thì sẽ tiết kiệm và thoải mái hơn nhiều.
Tuy nhiên trên thực tế lại có thể hoàn toàn ngược lại, chi phí bạn bỏ ra có thể đội cao nhiều hơn và mức độ an toàn trong thời gian di chuyển có lẽ cũng không bằng so với việc di chuyển bằng xe ô tô thuê trước.
Hành trình của gia đình trên chiếc xe 4 chỗ có thể an toàn và tiết kiệm hơn
Chưa kể, trong hành trình du lịch của mình, bạn và gia đình sẽ phải di chuyển đến nhiều vị trí khác nhau với số lượng nhiều, chặng đường xa và mệt mỏi có thể làm bạn không thể tập trung tận hưởng chuyến đi nữa. Vậy nên việc chọn thuê 1 chiếc xe ô tô để đi lại vừa thuận tiện lại vừa tiết kiệm được chi phí hơn rất nhiều là rất đáng cân nhắc trong trường hợp này.
Lợi ích khi thuê xe 4 chỗ có tài xế
Tiện lợi trong mọi hoạt động cho những người cần thuê xe 4 chỗ có tài xế.
Khi lựa chọn sử dụng dịch vụ thuê xe 4 chỗ có lái, hành khách sẽ tiện lợi hơn trong việc di chuyển và đi lại giữa những địa điểm theo nhu cầu của mình. Đặc biệt, đối với các nhóm có nhu cầu di chuyển xa, thời gian đi lại lâu và không rành trong việc lái xe, phương hướng thì việc lựa chọn các loại hình thuê xe này sẽ là vô cùng phù hợp.
Tiết kiệm chi phí rất nhiều khi thuê xe du lịch 4 chỗ.
Một phương tiện duy nhất vừa đủ cho một gia đình nhỏ 4 người, không cần phải mua hẳn một chiếc ô tô, mất nhiều chi phí mua sắm hay đóng thuế đã là một lợi thế rất lớn. Quan trọng hơn, như đã chia sẻ ở trên, khi lựa chọn dịch vụ thuê xe 4 chỗ có tài xế bạn sẽ hạn chế được những phần chi phí xăng xe, bảo trì phức tạp trong hành trình di chuyển, vui chơi của gia đình.
Bạn sẽ không phải cân nhắc và chi tiêu quá nhiều chi phí khi thuê xe 4 chỗ có tài xế
Ngoài ra, nếu di chuyển bằng các phương tiện khác khi đi du lịch, đôi khi bạn sẽ không kiểm soát được thời gian, chi phí bạn phải bỏ ra cho chúng. Đi lạc, xe hư, phải học cách làm quen và sử dụng xe, chờ đợi các nhóm người đi chung,… từng ấy thời gian cũng làm bạn thấy đau đầu. Bởi vậy, việc giải quyết vấn đề di chuyển bằng cách lựa chọn thuê xe có người lái vô cùng phù hợp và tiết kiệm nhiều chi phí, thời gian hơn.
Bạn nào có nhu cầu thuê xe tại công ty Rạng Đông các bạn có thể xem thêm bảng giá tại đây.
Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ
STT | ĐỊA ĐIỂM | THỜI GIAN | KM | XE 4 CHỖ |
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 500,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 900,001 |
3 | City tour | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
(8tiếng/100km) | ||||
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,300,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,100,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,100,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,200,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,200,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,300,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,300,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,500,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 1,700,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 1,900,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,200,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,200,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,100,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,100,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,100,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,400,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,500,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,500,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,500,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,300,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,100,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,100,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 1,700,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,500,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 1,600,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 1,600,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 1,700,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 1,700,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 2,000,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,200,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,200,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,200,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,200,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,300,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,400,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,400,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,400,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,100,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,200.00 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 2,700,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,200,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,100,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,200,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,300,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 1,800,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 1,900,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 1,900,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,100,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 2,600,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2,700,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 2,700,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 2,800,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 3,500,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 3,500,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,100,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,300,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,300,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2,200,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 2,300,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 2,500,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 2,500,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 2,500,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 2,700,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 3,000,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,300,000 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 3,900,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 3,900,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 4,100,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 3,600,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 3,600,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 3,600,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 3,900,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 4,400,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 3,000,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 3,000,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 3,500,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 1,800,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,200.00 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,200.00 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,200.00 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,300,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,400,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,400,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,300,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 5,500,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 7,000,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 3,200,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 3,300,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 2,000,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,200,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,400,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 2,600,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 3,000,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,100,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 2,500,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 3,600,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 12,000,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 14,000,001 |
Dịch vụ thuê xe 4 chỗ có người lái an toàn
Điểm lợi thế nhất khi sử dụng dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ có tài xế là bạn sẽ yên tâm hơn về hành trình sắp tới của mình. Người lái đưa đón tận tình, chu đáo đến những địa điểm mà mình yêu cầu, linh hoạt về mặt thời gian, địa điểm và có thể thay đổi bất cứ lúc nào nếu muốn. Điều này sẽ tạo tâm lý thoải mái, tâm thế thư giãn cho hành khách trên xe.
Tài xế chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tận hưởng chuyến đi tốt hơn
Một số lưu ý khi thuê xe du lịch 4 chỗ có tài xế
Mặc dù có rất nhiều lợi thế có thể nhắc đến khi thuê xe du lịch 4 chỗ có người lái, tuy nhiên bạn vẫn nên lưu ý một số các vấn đề sau đây để hành trình của mình diễn ra thuận lợi nhất có thể.
+ Kiểm tra kỹ hợp đồng và xác nhận giấy tờ từ tài xế: trong tất cả trường hợp, hãy kiểm tra kỹ hợp đồng thuê xe của bạn với bên dịch vụ, để đảm bảo nhận đúng xe và được cam kết đúng chất lượng. Ngoài ra, hãy yêu cầu được kiểm tra giấy tờ của người tài xế sẽ đồng hành cùng bạn, có xác nhận rõ ràng từ bên dịch vụ để đảm bảo các vấn đề rắc rối về sau.
Lưu ý cẩn thận kiểm tra giấy tờ, hợp đồng để tránh các vấn đề rắc rối về sau
Kiểm tra xe kể cả khi bạn không phải là người lái: Hãy chắc chắn chiếc xe được thuê của bạn đủ an toàn và đầy đủ các thiết bị, máy móc, vận hành trên xe. Việc kiểm tra và đảm bảo nhận bàn giao xe chất lượng sẽ giúp đôi bên dễ dàng làm việc về sau cũng như xử lý các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng dịch vụ.
Thuê xe 4 chỗ có tài xế sẽ giúp hành trình của bạn đơn giản và thuận tiện hơn rất nhiều. Hơn nữa, nhờ có người lái chuyên nghiệp với kỹ thuật tốt, hành khách sẽ yên tâm, tận hưởng chuyến đi của mình hơn.
Bạn có thể xem thêm một số kinh nghiệm đi thuê 4 chỗ tại đây để có thêm thông tin nha.
Thuê xe 4 chỗ có tài xế đi tỉnh
Thuê xe 4 chỗ có người lái đi tỉnh đang trở thành dịch vụ hot trên thị trường ngành du lịch. Đơn vị chúng tôi tự hào là nơi được nhiều du khách lựa chọn để đồng hành trong chuyến hành trình ghé thăm các tỉnh hay khu du lịch nổi tiếng.
Dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ có tài xế theo tháng
Bạn mong muốn có một phương tiện để phục vụ nhu cầu đi lại cho một khoảng thời gian nhất định nhưng chưa có đủ kinh phí để mua xe? Cân nhắc ngay hình thức cho thuê xe 4 chỗ theo tháng tại Rạng Đông nhé!
Hình thức thuê xe theo tháng vừa giúp bạn tiết kiệm chi phí vừa thoải mái cho bạn lựa chọn dòng xe yêu thích. Vì vậy mà loại hình cho thuê xe này rất được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Giá cho thuê xe 4 chỗ theo tháng
Chúng tôi cung cấp rất nhiều hãng xe khác nhau cho các bạn lựa chọn như: Mercedes c200, Toyota Altis, Kia Morning, Hyundai Avante,… Quý khách hàng có thể các dòng xe trên với mức giá phải chăng, đồng thời, Rạng Đông luôn có rất ưu đãi hấp dẫn dành cho quý khách.
Đa dạng các mẫu, hãng xe 4 chỗ cho thuê theo tháng
Mức giá cho thuê xe 4 chỗ (26 ngày/ tháng) có tài xế dao động từ 500.000 – 2.000.000 đồng một ngày, tức là tương ứng khoảng 13.000.000 – 52.000.000 đồng/tháng. Bảng giá trên còn tùy thuộc vào dòng xe, đời xe bạn thuê và thuế VAT.
Nếu bạn cần thuê xe 4 chỗ theo tháng, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 915 555 để được báo giá chính xác nhất nhé.
Thuê xe 4 chỗ đi Vũng Tàu có tài xế
Vũng Tàu hiện đang trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng ở khu vực miền Nam nước ta. Du khách khi muốn thăm thú miền biển này có thể di chuyển bằng nhiều cách khác nhau. Nhưng để có một chuyến đi tiết kiệm, thoải mái, an toàn, chúng tôi khuyên bạn nên thuê xe tại Rạng Đông.
Mức giá thuê xe 4 chỗ từ TP.HCM đi Vũng Tàu có tài xế dao động trong khoảng: 850.000 – 900.000 đồng.
Thuê xe đi Vũng Tàu với mức giá hợp lý
Lưu ý:
- Bảng giá trên có thể thay đổi tùy thuộc vào sự biến động của thị trường, số ngày đi, loại xe hay số km thực tế
- Giá trên đã bao gồm chi phí xăng dầu, cầu đường,…
- Chưa bao gồm 10% VAT
- Không áp dụng mức giá này cho các dịp cuối tuần, lễ, tết, mùa du lịch,….
Kết Luận
Như vậy là các bạn vừa xem xong bài viết có chủ đề cần thuê xe 4 chỗ có tài xế của công ty cho thuê xe Rạng Đông. Nếu bạn đang có nhu cầu thuê xe 4 chỗ có người lái, hãy đến ngay với chúng tôi để có những trải nghiệm thật tuyệt vời:
- Contact: Thuê xe Rạng Đông
- Địa chỉ: 109 Liên Phường, Tổ 7, Khu phố 6, phường Phước Long B, quận 9, TP HCM
- Hotline: 0706 915 555
- Email: thuexerangdong@gmail.com